So sánh I5 10400 vs I5 11400 - nên mua loại nào?

So sánh I5 10400 vs I5 11400 - nên mua loại nào?

CPU Intel Core I5 10400 vs I5 11400 là hai sản phẩm CPU phổ biến được nhiều người sử dụng. Là sản phẩm đời trước - đời sau thay thế cho nhau, I5 10400 vs I5 11400  hứa hẹn mang lại những trải nghiệm tuyệt vời trong tầm giá với mức hiệu năng vượt trội. Bài viết này, cùng Vi tính Hoàng Long so sánh hai chip CPU này xem nên mua loại nào thì tốt hơn nhé!

I5 10400 vs I5 11400 khác nhau thế nào?

CPU Intel Core I5 10400  là con chip được giới công nghệ đánh giá cao từ khi ra mắt trên phân khúc phổ thông vào quý 2 năm 2020. I5 10400 có thể xử lý hoàn hảo các tác vụ cơ bản với tầm giá rất phải chăng. Sau đó, I5 11400 ra đời, đây là đàn anh hay còn là phiên bản nâng cấp của I5 10400  đã có nhiều sự cải tiến về hiệu năng nhất định. Ta cùng xem xét 2 dòng CPU I5 10400 vs I5 11400 dựa trên các thông số sau đây:

Tên sản phẩm

CPU Intel Core I5 10400 

CPU Intel Core I5 11400

Ngày phát hành

Quý 2 năm 2020

Quý 1 năm 2021

Tần số

2.90 GHz

2.60 GHz

Số nhân

6

6

Số luồng

12

12

Siêu phân luồng

Yes

Yes

Tên thế hệ

Cypress Cove

Zen 2

Ép xung

No

No

GPU

Intel UHD Graphics 630

Intel UHD Graphics 730

GPU (turbo)

1.20 GHz

1.30 GHz

Phiên bản DirectX

12

12

Tối đa màn hình

3

3

Phiên bản PCIe

3.0

4.0

PCIe lanes

16

20

ECC

No

Yes

Turbo (1 lõi)

4.30 GHz

4.40 GHz

Turbo (Tất cả các lõi)

4.40 GHz

4.20 GHz

Bộ nhớ

DDR4-2666

DDR4-3200

L2 Cache

N/A

3 MB

L3 Cache

12 MB

12 MB

TDP

65W

65W

Tiến trình sản xuất

14 nm

14 nm

Ổ cắm

LGA 1200

LGA 1200

Cả hai CPU I5 10400  vs I5 11400 đều được xây dựng dựa trên kiến ​​trúc Cypress Cove 14nm và sở hữu 6 nhân, 12 luồng. Về tốc độ xung nhịp, CPU Intel Core i5-11400 có xung nhịp cơ bản 2,60 GHz và xung nhịp Turbo Boost lên tới 4,40 GHz. Khi so sánh với người tiền nhiệm của nó, Core i5-10400 có xung nhịp cơ bản cao hơn là 2,90 GHz nhưng xung nhịp Turbo Boost thấp hơn với 4,30 GHz. CPU có 12MB bộ nhớ đệm L3, 3MB bộ nhớ đệm L2 và sẽ đi kèm với TDP 65W là cấu hình tiêu chuẩn (PL1) cho các chip non K. PL2 TDP nên được đánh giá ở khoảng 125-150W.  Điều này cho biết, ở phiên bản kế nhiệm I5 11400 đã có sự cải thiện tương đối lớn về hiệu suất so với người tiền nhiệm thế hệ thứ 10 I5 10400 .

Thêm vào đó, Intel Core i5-11400 sở hữu mức xung nhịp cơ bản là 2.6GHz, xung nhịp cực đại lên đến 4.4 GHz. Để so sánh với\i5-10400 thì đây là một điểm số có phần vượt trội hơn.

so sánh hiệu năng chơi game của i5 10400 vs i5 11400

Ngoài ra, CPU I5-11400 vẫn có những ưu điểm đáng để xem xét. Đầu tiên là khả năng tương thích ngược với những bo mạch chủ 400 series. Điểm này có thể giúp bạn tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ, bời vì bạn có thể không cần đến khả năng ép xung ram và hỗ trợ PCIe 4.0 trên những bo mạch chủ đời mới của bo mạch chủ 500 series. Đi cùng với những ưu điểm vượt trội so với thế hệ trước, cùng với chính sách giá hợp lý Intel i5-11400 lại càng rộng đường phát triển khi thu hút nhiều người quan tâm, củng cố vị thế hiện tại của mình.

Đánh giá chung so sánh I5 10400 vs I5 11400

Qua bảng so sánh thông số và phân tích sự khác nhau trên, chắc chắn bạn đã có những đánh giá chung nhất định về I5 10400  vs I5 11400. Tuy nhiên, để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và rõ ràng hơn, Vi tính Hoàng Long đã tổng kết các ưu nhược điểm của hai con chip này trong bảng dưới đây. Mời bạn theo dõi để có thể đưa ra quyết định lựa chọn phù hợp nhất nhé!

 

Core I5 10400 

Core I5 11400

Ưu điểm

CPU tầm trung giá tốt nhất để chơi game và có thể làm đồ họa

Có nhiều thiết kế phần cứng đi kèm như các tính năng mở rộng của Chipset 400 Series

Đi kèm với quạt tản nhiệt

Hiệu suất tuy không bằng người anh I5 11400 nhưng vẫn khá tốt so với tầm giá

Đón nhấn vô số cải tiến công nghệ ấn tượng mang lại cho người dùng (làm đồ họa) một cấu hình máy trạm workstations mạnh mẽ cùng giá thành dễ tiếp cận.

Mức giá rất ổn cùng thông số rất tốt: 6 nhân-12 luồng, xung nhịp 2.6GHz turbo tối đa có thể tới 4,4 GHz với nhiều công nghệ mới: Hỗ trợ PCI-E Gen 4 có băng thông.

Tích hợp đầy đủ công nghệ đi kèm cũng như đảm bảo khả năng nâng cấp về lâu dài

Hiệu suất hoạt động được cải thiện khoảng 17-18% so với I5 10400 

Nhược điểm

Cần trang bị thêm bo mạch chủ mới được thiết kế với chipset 400-series để gắn được I5 10400 . Điều này đồng nghĩa với việc nâng cấp cả mainboard đồng thời với lên đời CPU

Mức giá cao hơn I5 10400 

Cần một bộ làm mát CPU của bên thứ ba có thể xử lý nhiệt

 

I5 10400 vs I5 11400 nên mua loại nào?

CPU core I5 11400 là phiên bản kế nghiệm của I5 10400  nên chắc chắn sẽ cải thiện được một số nhược điểm cũng như hiệu năng mà 10400 chưa làm được. Vì vậy, chọn mua I5 11400 sẽ tốt hơn là điều hiển nhiên. Tuy nhiên, nếu xét thêm về nhu cầu sử dụng của bạn để quyết định nên mua I5 10400  vs I5 11400 thì I5 10400  cũng là con chip đáng để cân nhắc.

Và nếu bạn đang cần sở hữu các sản phẩm CPU chính hãng, giá tốt, bạn nên tìm mua tại các cơ sở hoạt động lâu năm, đáng tin cậy. Trong đó, Vi tính Hoàng Long được người dùng đánh giá là công ty hoạt động uy tín, nhận được sự tin dùng của khách hàng. Công ty chuyên mua bán các linh kiện điện tử, máy tính PC và laptop chính hãng.

Đến với đơn vị chúng tôi, quý khách hàng không chỉ được tìm hiểu, chiêm ngưỡng và trải nghiệm các dòng linh kiện cao cấp mà còn có cơ hội mua với giá ưu đãi.

I5 10400  vs I5 11400 là những dòng CPU đáng chú ý với mức giá tương đối tốt. Song, nếu đưa ra so sánh thì người kế nhiệm I5 11400 vẫn tỏ ra trên tầm so với I5 10400. Để có cơ hội sử dụng những dòng CPU mới và tốt nhất hiện nay, hãy đến với Vi tính Hoàng Long để được hỗ trợ.