CPU Intel Core i5 12600KF( Up to 4.90 GHz, 10 Nhân 16 Luồng, Socket LGA 1700 )
- Bảo hành 36 tháng
- Hàng chính hãng 100%
- Bảo hành uy tín, chuyên nghiệp
- Hỗ trợ trả góp 0% qua thẻ tín dụng
- Giá luôn tốt nhất thị trường
- Giá ưu đãi cho khách hàng doanh nghiệp
- Hóa đơn, chứng từ đầy đủ
- Thanh toán linh hoạt, đa dạng
- Giao hàng toàn quốc
CPU Intel Core i5 12600KF là một trong những đột phá lớn nhất gây áp lực lên AMD Ryzen đến từ Intel từ trước đến nay. Đây là phiên bản được mở khoá mà người dùng có thể overclock gia tăng hiệu năng thích hợp xây dựng một dàn PC gaming tốt nhất. Cùng khám phá chi tiết bộ vi xử lý và đánh giá hiệu năng CPU thế hệ thứ 12 của Intel.
Đặc điểm của CPU Intel Core i5 12600KF
Sau một thời gian dài sử dụng tiến trình 14nm, Intel cho ra mắt tiến trình mới nhất là 10nm. Intel trang bị cho i5 12600KF 6 nhân hiệu năng cao, 4 nhân tiết kiệm điện, 16 luồng, tốc độ xung nhịp cơ bản 3,7 GHz và tối đa 4,9GHz. Công suất cơ bản là 125W, băng thông gấp đôi Gen 4 và hỗ trợ PCI-E Gen 5.
Điểm khác biệt nhất mà i5 12600K sở hữu chính là nhân card đồ họa tích hợp mang lại nhiều điểm lợi riêng. Bộ nhớ chuẩn RAM DDR5-6400 với các chỉ số đọc ghi đạt tối đa 90.000 MB/s, đạt 77,750 MB/s trong tiêu chuẩn sao chép. Ngoài ra, SSD M.2 PCIe 4.0 cải thiện nhanh vượt mốc 7.000 MB/s và sử dụng socket LGA 1700 có thể chạy trên các bo mạch chủ H610, B660, Z690.
Bên cạnh đó, người dùng đánh giá có phần vượt trội hơn cả đối thủ AMD Ryzen 7 5800X ở một vài khía cạnh khác. Điểm qua các thông số kỹ thuật nổi bật của CPU Intel Core i5 12600KF bao gồm:
- Tốc độ xử lý tối đa: 4.90 GHz.
- Tần số turbo: 4.90 GHz.
- Dung lượng bộ nhớ: 128 GB.
- Kênh bộ nhớ: Up to DDR5 480 MT/s và Up to DDR4 3200 MT/s.
- Băng thông bộ nhớ: 76.8 GB/s.
- Nhiệt độ tối đa: 100 độ C.
- Điện áp tiêu thụ tối đa: 125W.
Đánh giá CPU Intel Core i5 12600KF
CPU Intel Core i5 12600KF là thiết bị cao cấp phù hợp phục vụ stream, gaming và các phần mềm chuyên dụng. CPU thế hệ mới nâng cấp nhân đồ họa tích hợp UHD 770 mạnh hơn, có khả năng xuất hình độ phân giải 8K. CPU Intel Alder Lake và chipset dòng Z690 hỗ trợ PCIe 5.0, sử dụng chung bo mạch chủ tối thiểu từ B660 đạt hiệu năng và độ ổn định cao nhất.
Một chiếc CPU 10 nhân và 16 luồng xử lý giải quyết tất cả dự án nặng nề mang lại sự mát mẻ cho hệ thống, tiết kiệm điện năng. Thêm nữa, công nghệ API Direct Storage của Microsoft làm tăng trải nghiệm của ổ cứng SSD có lợi trong việc chơi game. Đây là chiếc CPU toàn diện ở mọi mặt đạt sự cân bằng giữa hiệu năng đơn nhân và đa nhân với mức giá hợp lý.
Hiệu năng CPU Intel Core i5 12600KF
Về hiệu năng, CPU Intel Core i5 12600KF có bước nhảy vọt lên đến 50% so với tiền nhiệm i5 11600K trong đơn và đa luồng trong công cụ benchmark. Trong khi đó, sự vượt trội về hiệu năng và độ hiệu quả của 4 nhân được tăng cường nhờ vậy thời gian render giảm tới 40%. Chính vì thế, sinh viên đồ hoạ hoặc kiến trúc hoàn toàn có thể đầu tư cấu hình CPU thấp mang hiệu năng khủng.
Core i5 12600KF được đánh giá hiệu năng vô cùng “bá đạo”. Điều này không chỉ so sánh với đối thủ ngang tầm giá mà còn các đối thu cao cấp hơn. Intel đang có kết cấu tốt chỉ với một lượng nhân lớn vừa đủ, còn lại là nhân tiết kiệm điện tối ưu nhiệt độ và hiệu năng làm việc. Hơn nữa, card đồ hoạ tương lai RDNA 3 và Ada Lovelace kết hợp Alder Lake xuất hiện với hiệu năng lớn.
CPU Intel Core i5 12600KF là dòng thiết bị cao cấp cho phép xử lý các tác vụ tính toán không cần sức mạnh trên nền Socket LGA 1700. Đây là sản phẩm mang hiệu năng cao, công nghệ xử lý hoàn toàn mới giúp Intel lấy lại vị thế trên thị trường. Liên hệ ngay vi tính Hoàng Long để được nhân viên tư vấn rõ hơn về hiệu năng và sức mạnh của core i5 12600KF.
CPU Intel Core i5 12600KF(FCLGA1700,Up to 4.90GHz,10 Cores 16 Threads)
Thông tin chi tiết:
Loại sản phẩm | CPU - Bộ vi xử lý |
Hãng sản xuất | Intel |
Thiết yếu | Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm Phân đoạn thẳng,Desktop Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K Tình trạng,Launched Ngày phát hành,Q4'21 Thuật in thạch bản,Intel 7 Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet Giá đề xuất cho khách hàng,$289.00 - $299.00 |
Thông tin kỹ thuật CPU | Số lõi,10 # of Performance-cores,6 # of Efficient-cores,4 Số luồng,16 Tần số turbo tối đa,4.90 GHz Performance-core Max Turbo Frequency,4.90 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency,3.60 GHz Performance-core Base Frequency,3.70 GHz Efficient-core Base Frequency,2.80 GHz Bộ nhớ đệm,20 MB Intel Smart Cache Total L2 Cache,9.5 MB Processor Base Power,125 W Maximum Turbo Power,150 W |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2 Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s |
Đồ họa Bộ xử lý | Đồ họa bộ xử lý,Intel UHD Graphics 770 Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1 Đơn Vị Thực Thi,32 Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz Hỗ Trợ DirectX*,12 Hỗ Trợ OpenGL*,4.5 Multi-Format Codec Engines,2 Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel Công nghệ video HD rõ nét Intel Số màn hình được hỗ trợ,4 ID Thiết Bị,0x4680 OpenCL* Support,2.1 |
Các tùy chọn mở rộng | Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0 Max # of DMI Lanes,8 Khả năng mở rộng,1S Only Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0 Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 | 2x8+4 Số cổng PCI Express tối đa,20 |
Thông số gói | Hỗ trợ socket,FCLGA1700 Cấu hình CPU tối đa,1 Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A TJUNCTION,100°C Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0 Intel Thread Director Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost) Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™ Công Nghệ Intel Speed Shift Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0,Không Công nghệ Intel Turbo Boost,2.0 Công nghệ siêu Phân luồng Intel Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x) Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) Intel VT-x với bảng trang mở rộng Intel 64 Bộ hướng dẫn,64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 | Intel SSE4.2 | Intel AVX2 Trạng thái chạy không Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao Công nghệ theo dõi nhiệt Intel Volume Management Device (VMD) |
Bảo mật & độ tin cậy | Intel AES New Instructions Khóa bảo mật Intel OS Guard Bit vô hiệu hoá thực thi Intel Boot Guard Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Intel Control-Flow Enforcement Technology |
Loại sản phẩm | CPU - Bộ vi xử lý |
Hãng sản xuất | Intel |
Thiết yếu | Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm Phân đoạn thẳng,Desktop Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K Tình trạng,Launched Ngày phát hành,Q4'21 Thuật in thạch bản,Intel 7 Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet Giá đề xuất cho khách hàng,$289.00 - $299.00 |
Thông tin kỹ thuật CPU | Số lõi,10 # of Performance-cores,6 # of Efficient-cores,4 Số luồng,16 Tần số turbo tối đa,4.90 GHz Performance-core Max Turbo Frequency,4.90 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency,3.60 GHz Performance-core Base Frequency,3.70 GHz Efficient-core Base Frequency,2.80 GHz Bộ nhớ đệm,20 MB Intel Smart Cache Total L2 Cache,9.5 MB Processor Base Power,125 W Maximum Turbo Power,150 W |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2 Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s |
Đồ họa Bộ xử lý | Đồ họa bộ xử lý,Intel UHD Graphics 770 Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1 Đơn Vị Thực Thi,32 Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz Hỗ Trợ DirectX*,12 Hỗ Trợ OpenGL*,4.5 Multi-Format Codec Engines,2 Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel Công nghệ video HD rõ nét Intel Số màn hình được hỗ trợ,4 ID Thiết Bị,0x4680 OpenCL* Support,2.1 |
Các tùy chọn mở rộng | Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0 Max # of DMI Lanes,8 Khả năng mở rộng,1S Only Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0 Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 | 2x8+4 Số cổng PCI Express tối đa,20 |
Thông số gói | Hỗ trợ socket,FCLGA1700 Cấu hình CPU tối đa,1 Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A TJUNCTION,100°C Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0 Intel Thread Director Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost) Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™ Công Nghệ Intel Speed Shift Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0,Không Công nghệ Intel Turbo Boost,2.0 Công nghệ siêu Phân luồng Intel Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x) Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) Intel VT-x với bảng trang mở rộng Intel 64 Bộ hướng dẫn,64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 | Intel SSE4.2 | Intel AVX2 Trạng thái chạy không Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao Công nghệ theo dõi nhiệt Intel Volume Management Device (VMD) |
Bảo mật & độ tin cậy | Intel AES New Instructions Khóa bảo mật Intel OS Guard Bit vô hiệu hoá thực thi Intel Boot Guard Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Intel Control-Flow Enforcement Technology |