CPU Intel Core i7 10700F (2.90 Up to 4.80GHz, 16M, 8 Cores 16 Threads) (Không GPU)
- Bảo hành 36 tháng
- Hàng chính hãng 100%
- Bảo hành uy tín, chuyên nghiệp
- Hỗ trợ trả góp 0% qua thẻ tín dụng
- Giá luôn tốt nhất thị trường
- Giá ưu đãi cho khách hàng doanh nghiệp
- Hóa đơn, chứng từ đầy đủ
- Thanh toán linh hoạt, đa dạng
- Giao hàng toàn quốc
Nhắc đến các bộ xử lý tốt nhất cho game thủ hiện nay, ta không thể không kể đến CPU Intel Core i7 10700F. Đây được xem là một siêu phẩm vô cùng chất lượng mà Intel nhắm đến cộng đồng người chơi game. Hãy cùng Vi tính Hoàng Long tìm hiểu chiếc CPU này có điểm gì đặc biệt đến thế.
Đặc điểm của CPU Intel Core i7 10700F
Sau khi được trình làng vào quý 2 năm 2020, CPU Intel Core i7 10700F đã trở thành sản phẩm được cộng đồng người dùng đón nhận tích cực. Đây được đánh giá là một trong những dòng CPU thành công nhất của Intel và vẫn duy trì tốt doanh số cho đến nay.
CPU Intel Core i7 10700F tên mã Comet Lake được sản xuất trên tiến trình 14nm, dành cho các sản phẩm PC/Client/Tablet. Mặc dù vậy, i7 10700F vẫn mang trong mình hiệu năng hoạt động không thể xem thường. Giá bán đề xuất của Intel cho dòng CPU này dao động trong khoảng $298 tới $308.
Bộ xử lý Core i7 thế hệ thứ 10 này được nhà sản xuất trang bị cực ổn với 8 nhân và 16 luồng. Tần số cơ sở 2.9 GHz và có thể được đẩy lên 4.8 GHz nhờ công nghệ Turbo Boost. Bộ nhớ đệm L3 cache dung lượng 16 MB. Chính nhờ vậy mà CPU Intel Core i7 10700F sẽ đem lại trải nghiệm mượt mà, xử lý tốt các tác vụ của người dùng.
Tiêu thụ điện năng của bộ xử lý này ở mức 65W. Dung lượng bộ nhớ tối đa 128GB, sử dụng loại DDR4-2933. Băng thông bộ nhớ tối đa rơi vào mức 45.8GB/s. Mặc dù vậy, đáng tiếc là sản phẩm này không hỗ trợ bộ nhớ ECC. Cùng với đó, phiên bản PCI Express được hỗ trợ cũng chỉ dừng lại ở 3.0, với 16 cổng tối đa.
CPU Intel Core i7 10700F hỗ trợ đối với socket FCLGA 1200. Tải nhiệt tối đa CPU chịu được là 100℃. Kích thước gói 37.5mm x 37.5mm, tương tự nhiều sản phẩm khác của Intel. Người dùng nên đầu tư bộ nguồn và tản nhiệt đủ tốt để khai thác hết sức mạnh của nó.
Ngoài ra, nhà sản xuất cũng tích hợp các công nghệ bảo mật cần thiết cho bộ xử lý này. Một số công nghệ có thể kể đến như Intel AES New Instructions, Intel SGX, Intel OS Guard, Intel Boot Guard… Bên cạnh đó, i7 10700F cũng hỗ trợ công nghệ ảo hóa VT-x, VT-d.
Đặc điểm | Thông số |
Số luồng | 15 |
Số lõi | 8 |
Tần suất cơ bản | 2.90 GHz |
Tần suất tối đa | 4.80 GHz |
TPD | 65W |
Cache | 16MB |
Hỗ trợ bộ nhớ Ecc | không |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 45.8GB/s |
Đánh giá CPU Intel Core i7 10700F
Không phải ngẫu nhiên mà i7 10700F lại được giới công nghệ yêu thích đến vậy. Dưới đây là những ưu điểm ta có thể liệt kê đối với bộ xử lý này:
- Mức giá hợp lý: Intel niêm yết mức giá khoảng 300 đô cho chiếc CPU này. Là một CPU dòng F nên CPU Intel Core i7 10700F không trang bị iGPU. Tuy nhiên, điều này thực sự có thể chấp nhận được khi nhắm tới đối tượng game thủ, và giúp giảm giá thành sản phẩm.
- Hiệu suất cao: Những con số đặc điểm nêu trên đã thể hiện được mức độ hiệu năng sản phẩm đáng gờm đến như nào. Nó có thể đáp ứng nhu cầu livestream trên 3 nền tảng, rất hữu ích đối với các game thủ.
- Không đòi hỏi phụ kiện tốt: i7 10700F chỉ cần được hoạt động kết hợp với các phụ kiện ở mức trung bình là đã có thể hoạt động trơn tru.
Hiệu năng
Hiệu năng làm việc có ảnh hưởng lớn đến khả năng xử lý tác vụ của CPU và chất lượng trải nghiệm của người dùng. Để đánh giá hiệu năng, người ta sử dụng các phần mềm để tính toán một cách cụ thể.
Với bài test trên Cinebench R23, CPU Intel Core i7 10700F đạt 1262 điểm đơn nhân. Còn đối với kết quả khi tính trên đa nhân, i7 10700F xuất sắc đạt 12253 điểm.
Tiếp theo ta chạy thử nghiệm với Geekbench 5. Geekbench 5 là một điểm chuẩn platform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Tiến hành test ta được kết quả của i7 10700F là 1275 điểm đơn nhân và 8949 điểm đa nhân.
Bài test cuối cùng là với Monero Hashrate. Thuật toán RandomX dùng để test căn cứ vào số lượng lõi CPU, bộ nhớ đệm và kết nối bộ nhớ. Ở bài kiểm tra này, điểm số mà i7 10700F đạt được là 5.26.
Mặc dù đã ra mắt được 2 năm nhưng CPU Intel Core i7 10700F vẫn là một trong những bộ xử lý được yêu thích nhất hiện nay. Nếu đang có nhu cầu sở hữu cho mình một sản phẩm CPU chất lượng, bạn hãy đến với Vi tính Hoàng Long. Cửa hàng chúng tôi cam kết sẽ đem lại trải nghiệm tốt nhất với chiếc máy tính của bạn.
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm : Bộ xử lý Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 10
- Tên mã : Comet Lake trước đây của các sản phẩm
- Số hiệu Bộ xử lý : I7-10700
- Ngày phát hành : Q2’20
- Tiến trình : 14 nm
- Điều kiện sử dụng : PC/Client/Tablet
Hiệu năng
- Số lõi : 8
- Số luồng : 16
- Tần số cơ sở của bộ xử lý : 2.90 GHz
- Tần số turbo tối đa : 4.80 GHz
- Bộ nhớ đệm : 16 MB Intel® Smart Cache
- Bus Speed : 8 GT/s
- Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 : 4.80 GHz
- TDP : 65 W
Thông số bộ nhớ
- Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) : 128 GB
- Các loại bộ nhớ : DDR4-2933
- Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa : 2
- Băng thông bộ nhớ tối đa : 45.8 GB/s
- Hỗ trợ Bộ nhớ ECC : Không
Các tùy chọn mở rộng
- Khả năng mở rộng : 1S Only
- Phiên bản PCI Express : 3.0
- Cấu hình PCI Express : Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4
- Số cổng PCI Express tối đa : 16
Thông số gói
- Hỗ trợ socket : FCLGA1200
- Cấu hình CPU tối đa : 1
- Thông số giải pháp Nhiệt : PCG 2015C
- TJUNCTION : 100°C
- Kích thước gói : 37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
- Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ : Có
- Intel® Thermal Velocity Boost : Không
- Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 : Có
- Công nghệ Intel® Turbo Boost : 2.0
- Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ : Có
- Công nghệ siêu Phân luồng Intel® : Có
- Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) : Có
- Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) : Có
- Intel® VT-x với bảng trang mở rộng : Có
- Intel® TSX-NI : Không
- Intel® 64 : Có
- Bộ hướng dẫn : 64-bit
- Phần mở rộng bộ hướng dẫn : Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
- Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao : Có
- Công nghệ theo dõi nhiệt : Có
- Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® : Có
- Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) : Có
Bảo mật & độ tin cậy
- Intel® AES New Instructions : Có
- Khóa bảo mật : Có
- Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) : Yes with Intel® ME
- Intel® OS Guard : Có
- Công nghệ Intel® Trusted Execution : Có
- Bit vô hiệu hoá thực thi : Có
- Intel® Boot Guard : Có