CPU Intel Core i9 10900F (2.80 Up to 5.20GHz, 20M, 10 Cores 20 Threads) (Không GPU)
- Bảo hành 36 tháng
- Hàng chính hãng 100%
- Bảo hành uy tín, chuyên nghiệp
- Hỗ trợ trả góp 0% qua thẻ tín dụng
- Giá luôn tốt nhất thị trường
- Giá ưu đãi cho khách hàng doanh nghiệp
- Hóa đơn, chứng từ đầy đủ
- Thanh toán linh hoạt, đa dạng
- Giao hàng toàn quốc
CPU Intel Core i9 10900F được đánh giá là đại diện cho sức mạnh của thế hệ mới và xếp ngang hàng trong top những chiếc CPU mạnh nhất của dòng Intel. Vi xử lý Intel Core i9 10900F chứng minh được những khả năng tuyệt hảo của mình. Do đó CPU Intel Core i9 10900F nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phía người tiêu dùng, đặc biệt là cộng đồng game thủ.
Đặc điểm của CPU Intel Core i9 10900F
CPU Core i9 10900F sở hữu số nhân là 10 đi kèm với 20 luồng, tức là đã có sự nâng cấp đáng kể so với thế hệ tiền nhiệm. Ngoài ra, sản phẩm còn sở hữu xung nhịp tiêu chuẩn là 2.8 GHz và có thể nâng lên đến 5.2GHz lên đến 5.2GHz. Song, Core i9 10900F không có nhân đồ họa tích hợp và không thể sử dụng được tính năng Intel Quick Sync nhưng xử lý thông tin rất tốt.
Chiếc CPU Core i9 10900F bị giới hạn khả năng ép xung do bị cố định không mở khóa tại hệ số F. Hơn nữa, sản phẩm mang điện năng tiêu thụ PL1 ở mức 170W, và PL2 ở mức 224W. Băng thông tối đa là 45.8 GB/s cùng với dung lượng bộ nhớ tối đa là 128GB cũng là một thế mạnh của dòng sản phẩm thế hệ thứ 10 của Intel Core i9.
Ngoài ra, Base clock của CPU Core i9 10900F là 3.4GHz, thấp hơn 0.2GHz so với 9900K. Dù có vẻ những con số bên ngoài thấp một chút do chiếc CPU này được tích hợp tính năng Boost single core. Song nhờ vậy mà tính năng Boost single core đầy ấn tượng khi có thể tăng lên tới 5.2GHz, và boost clock cho toàn lõi thì sẽ là 4.6GHz.
Đánh giá CPU Intel Core i9 10900F
CPU Intel Core i9 10900F vừa là sản phẩm đầu bảng của Gen 10 của dòng Intel, vừa đem tới khả năng phân giải đồ họa tuyệt vời. Đối với người sử dụng, việc livestream video 4k UHD, chơi game thực tế ảo trở nên dễ dàng.
Thậm chí với cả những trò chơi đồ họa siêu nặng chỉ là chuyện hết sức bình thường với chiếc CPU này. Sở hữu cho mình điểm ảnh trên màn hình nhiều hơn gấp 4 lần so với HD truyền thống. Như vậy, người dùng sẽ hoàn toàn chìm đắm vào trong một thế giới sắc nét cùng với đồ họa đỉnh cao.
CPU Intel Core i9 10900F có một điểm yếu nằm ở bộ vi xử lý chính là xung nhịp PL1 ở mức 170W và mang mức 224W tại PL2. Trong khi Core i7-9700KF có xung nhịp gốc ở mức 3.6GHz, xung nhịp boost 4.9GHz và công suất 95W TDP. Còn i7-9700F có xung nhịp gốc 3GHz, xung nhịp boost 4.7GHz, và 65W TDP.
Điều này chứng tỏ mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i9-10900F chắc chắn sẽ tăng hơn nhiều so với những thế hệ thứ 9. Vì vậy, người sử dụng phải sắm những sản phẩm tản nhiệt khá đắt tiền để hạn chế khoản chi cho việc tiêu tốn điện năng.
Hiệu năng
Công nghệ Intel Quick Sync được cài đặt độc quyền vào CPU Intel Core i9 10900F. Việc này giúp render những video chất lượng 4K trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Trong 5 năm tới, Chiếc CPU đầu bảng này cũng có thể xử lý hết bất kỳ nâng cấp về card đồ họa nào. Đây có thể xem là một khoản đầu tư rất kinh tế và cơ hội của các game thủ. CPU Intel Core i9 10900F sẽ mang lại điểm nhấn chói lọi và cực kỳ đẳng cấp trong bộ sưu tập của bạn.
Xung nhịp đơn nhân mặc định của CPU Intel Core i9 10900F cao, ảnh hưởng lớn đến trải nghiệm khi chạy phần mềm. Chính vì thế, Intel đã nghiên cứu và cùng hợp tác làm việc chặt chẽ với những nhà làm game, những công ty phần mềm phổ biến trên thế giới. Mục đích của việc bắt tay nghiên cứu để đem lại sự tối ưu hóa tốt nhất dành cho chiếc CPU.
CPU Intel Core i9 10900F cho thấy sự khác biệt vượt trội khi bộc lộ năng suất có thể xử lý thông tin rất ổn định. Core i9 10900F còn tồn tại hạn chế bởi khả năng ép xung nhưng những trải nghiệm mà sản phẩm này mang lại vẫn đủ để tạo ra sự khác biệt so với những chiếc CPU khác. Tất cả những gì người dùng nên làm là sở hữu cho mình một chiếc VGA xứng tầm để giúp CPU Core i9 10900F hoạt động tốt nhất.
CPU Intel Core i9 10900F (2.80 Up to 5.20GHz, 20M, 10 Cores 20 Threads) (Không GPU)
Thông tin:
Bộ xử lý | I9 10900 – Comet Lake |
Bộ nhớ đệm thông minh Intel® | 20 MB |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.80 GHz |
Tần số turbo tối đa | 5.20 GHz |
ThermalVelocityBoostFreq | 5.20 GHz |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | 5.10 GHz |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Số lõi | 10 |
Số luồng | 20 |
TDP | 65 W |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2933 |
Đồ họa tích hợp | Không hỗ trợ |
Bộ xử lý |
I9 10900 – Comet Lake |
Bộ nhớ đệm thông minh Intel® |
20 MB |
Tần số cơ sở của bộ xử lý |
2.80 GHz |
Tần số turbo tối đa |
5.20 GHz |
ThermalVelocityBoostFreq |
5.20 GHz |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 |
5.10 GHz |
Hỗ trợ socket |
FCLGA1200 |
Số lõi |
10 |
Số luồng |
20 |
TDP |
65 W |
Các loại bộ nhớ |
DDR4-2933 |
Đồ họa tích hợp |
Không hỗ trợ |