CPU Intel XEON E5 2690 V2 TRAY socket 2011
- Số nhân/luồng: 10/20
- Tốc độ clock cơ bản: 2,9 GHz
- Tốc độ turbo tối đa: 3,8 GHz
- Cache: 25 MB SmartCache
- TDP: 115 W
- Socket: LGA 2011-3
Đánh giá CPU Intel XEON E5 2690 V2 TRAY socket 2011
Về hiệu suất, Xeon E5-2690 v2 là một vi xử lý mạnh mẽ cung cấp sức mạnh tính toán tốt cho các công việc yêu cầu. Nó thích hợp cho một loạt các ứng dụng, bao gồm máy chủ cơ sở dữ liệu, tính toán cao cấp và ảo hóa. Số lượng nhân cao, kết hợp với tốc độ clock nhanh và cache lớn, làm cho nó trở thành một vi xử lý đứng đầu trong lớp của mình.
Xeon E5 2690 v2 có hỗ trợ các tính năng nâng cao như Intel Advanced Vector Extensions (AVX), Intel Hyper-Threading Technology và Intel Turbo Boost Technology. Những tính năng này nâng cao hiệu suất, hiệu suất năng lượng và tính ổn định toàn hệ thống.
Xem thêm: Các dòng CPU Intel
Xem thêm: Các dòng CPU Xeon E5
Xem thêm: Linh kiện máy tính giá sỉ tại Tphcm
Điểm mạnh CPU Intel XEON E5 2690 V2
- Số nhân/luồng cao: với 20 luồng, nó giúp tăng hiệu suất và tốc độ xử lý các tác vụ đa nhiệm.
- Tốc độ clock nhanh: với tốc độ clock cơ bản lên đến 2,9 GHz, nó giúp tăng tốc độ xử lý các tác vụ chuyên sâu.
- Cache lớn: với 25 MB SmartCache, nó giúp tăng hiệu suất và giảm thời gian tải dữ liệu.
- Tính năng nâng cao: Intel AVX, Intel Hyper-Threading Technology và Intel Turbo Boost Technology giúp tăng hiệu suất và tính ổn định của hệ thống.
Điểm yếu CPU Intel XEON E5 2690 V2:
- Giá cao: do sức mạnh và các tính năng đặc biệt, giá của Intel Xeon E5-2690 v2 có thể cao hơn so với một số vi xử lý khác.
- TDP cao: với TDP 115W, nó có thể yêu cầu nhiều nguồn điện hơn và có thể gây áp lực cho hệ thống tản nhiệt.
Tổng kết, Intel Xeon E5-2690 v2 là một vi xử lý mạnh mẽ với nhiều tính năng nâng cao. Nó thích hợp cho các ứng dụng máy chủ và workstation yêu cầu sức mạnh tính toán cao
General information | |||||||
Type | CPU / Microprocessor | ||||||
Market segment | Server | ||||||
Family | Intel Xeon E5-2600 v2 | ||||||
Model number | E5-2690 v2 | ||||||
CPU part numbers | CM8063501374802 is an OEM/tray microprocessor BX80635E52690V2 is a boxed microprocessor |
||||||
Frequency | 3000 MHz | ||||||
Turbo frequency | 3600 MHz | ||||||
Bus speed | 8 GT/s QPI (4000 MHz) | ||||||
Clock multiplier | 30 | ||||||
Package | 2011-land Flip-Chip Land Grid Array | ||||||
Socket | Socket 2011 / LGA2011 | ||||||
Size | 2.07" x 1.77" / 5.25cm x 4.5cm | ||||||
Introduction date | September 10, 2013 | ||||||
S-spec numbers | |||||||
|
|||||||
Architecture / Microarchitecture | |||||||
Microarchitecture | Ivy Bridge | ||||||
Platform | Romley-EP Romley-WS |
||||||
Processor core | Ivy Bridge-EP | ||||||
Core stepping | M1 (SR1A5) | ||||||
Manufacturing process | 0.022 micron | ||||||
Data width | 64 bit | ||||||
The number of cores | 10 | ||||||
The number of threads | 20 | ||||||
Floating Point Unit | Integrated | ||||||
Level 1 cache size | 10 x 32 KB instruction caches 10 x 32 KB data caches |
||||||
Level 2 cache size | 10 x 256 KB | ||||||
Level 3 cache size | 25 MB | ||||||
Physical memory | 1536 GB | ||||||
Multiprocessing | Up to 2 processors | ||||||
Features |
|
||||||
Low power features | Enhanced SpeedStep technology | ||||||
Integrated peripherals / components | |||||||
Memory controller |
|
||||||
Other peripherals |
|
||||||
Electrical / Thermal parameters | |||||||
V cor | 0.65V - 1.3V | ||||||
Maximum operating temperature | 88°C | ||||||
Thermal Design Power | 130 Watt |