CPU Intel Xeon E5 2680 V4 tray ( Socket LGA 2011-3, 2.40 GHz turbo 3.30 GHz, 35M Cache )
- Bảo hành 1 tháng
- Bảo hành 12 tháng: + Phí dịch vụ
- Hàng chính hãng 100%
- Bảo hành uy tín, chuyên nghiệp
- Hỗ trợ trả góp 0% qua thẻ tín dụng
- Giá luôn tốt nhất thị trường
- Giá ưu đãi cho khách hàng doanh nghiệp
- Hóa đơn, chứng từ đầy đủ
- Thanh toán linh hoạt, đa dạng
- Giao hàng toàn quốc
CPU xeon giá rẻ E5 2860 V4 tray được các chuyên gia đánh giá có chất lượng ổn định với các máy chủ, máy trạm ở phân khúc giá trung bình. Tuy được Intel giới thiệu từ 10 năm trước, cho tới hiện tại, vi xử lý này vẫn được nhiều người quan tâm. Cùng Vi tính Hoàng Long tìm hiểu thêm về chiếc CPU Intel Xeon E5 2680 V4 Socket LGA 2011-3 8 nhân 16 luồng này nhé.
Bảng thông số kỹ thuật Chip Xeon E5 2680 V4 Socket LGA 2011-3
Mỗi chiếc CPU đều có đặc điểm về thông số kỹ thuật riêng. Các con số sẽ thể hiện các hiệu năng riêng biệt của một chiếc vi xử lý. Vậy thông số kỹ thuật của Chip Xeon E5 2680 V4 mạnh như thế nào? Tham khảo bảng thông số kỹ thuật của CPU Xeon Processor E5 dưới đây để có cơ sở đưa ra được lựa chọn phù hợp:
Đặc điểm | Chip Xeon E5 2680 V4 |
Sỗ lõi | 8 |
Số luồng | 16 |
Công nghệ | 32 nm |
Tốc độ xử lý cơ bản | 2.7 GHz |
Tốc độ xử lý tối đa | 3.5 GHz |
Bộ nhớ đệm | 20 MB |
Bus speed | 8 GT/s |
Dung lượng bộ nhớ tối đa | 384 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR3 800/1066/1333/1600 |
Số kênh bộ nhớ tối đa | 4 |
Tiêu thụ điện | 130 W |
Ưu điểm của Chip Xeon E5 2680 V4
Ra mắt vào quý 1 năm 2012, CPU Xeon Processor E5 2680 V4 được đánh giá phù hợp với các máy chủ phân khúc tầm trung. Với những đặc điểm nổi bật, hiện nay vi xử lý này vẫn được các doanh nghiệp, tổ chức quan tâm. Có thể kể tới một số ưu điểm của vi xử lý này như:
- Độ bền bỉ: Các dòng CPU Xeon của Intel nổi tiếng với độ bền qua nhiều năm sử dụng. Tốc độ xử lý, khả năng vận hành lâu theo thời gian, nhờ thế, các tổ chức có thể tiết kiệm chi phí đáng kể.
- Bảo mật tối đa: CPU Intel Xeon E5 2680 V4 Socket LGA 2011-3 được trang bị rất nhiều công nghệ tiên tiến, được tích hợp sẵn vào trong vi xử lý. Một số công nghệ nổi bật có thể kể đến như Intel® AES New Instructions, công nghệ bảo vệ danh tính…
- Tiết kiệm điện năng: Công nghệ Intel® Turbo Boost cho phép tăng tần số của bộ xử lý bằng việc khai thác các khoảng trống về nhiệt và điện. Điều này giúp tối ưu công suất làm việc mà vẫn đảm bảo tiết kiệm điện năng.
- Hiệu suất cao: Cấu trúc Intel 64 cung cấp khả năng tính toán 64-bit trên các máy trạm, máy chủ và máy tính cá nhân. Cấu trúc này cho phép hệ thống cung cấp 4 GB trên cả bộ nhớ vật lý và bộ nhớ ảo.
- Khả năng kiểm soát nhiệt: Cảm biến quản lý nhiệt kỹ thuật số có nhiệm vụ theo dõi nhiệt độ của lõi và các tính năng quản lý nhiệt. Điều này giúp hệ thống giảm được nhiệt độ khi cần để hoạt động tốt.
CPU Xeon Processor E5 2680 có nhiều ưu điểm nổi bật
Có nên mua CPU Chip Xeon E5 2680 V4 không?
Nếu bạn vẫn băn khoăn không biết có nên mua CPU Xeon E5 2680 V4 Socket LGA 2011-3 hay không, thì những thông tin dưới đây có thể giúp ích cho bạn. Câu trả lời nằm ở nhu cầu của doanh nghiệp, tổ chức các bạn mua sản phẩm về phục vụ.
Nếu một doanh nghiệp lớn với quy mô hàng nghìn nhân viên, Chip Xeon E5 2680 V4 rất khó có thể đáp ứng được phân khúc khách hàng này. Thay vào đó, những doanh nghiệp chỉ khoảng 1000 nhân viên có thể sử dụng vi xử lý E5 2680 V4.
Bảo mật thông tin từ lâu đã là một trong những vấn đề “sống còn” đối với bất kỳ doanh nghiệp kinh doanh nào. Một trong những ưu điểm lớn ở chiếc CPU này là khả năng bảo mật rất tốt. Nhờ được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến như bảo vệ danh tính, Intel® Trusted Execution, Intel® AES New Instructions…, vi xử lý có thể bảo vệ dữ liệu của công ty và các khách hàng truy cập.
Với mức giá đa dạng trên thị trường, trải đều từ khoảng 1 triệu đồng đến khoảng 7 triệu đồng, Chip Xeon E5 2680 V4 được đánh giá là có mức giá phải chăng. Bạn cũng có thể mua sản phẩm tại Vi tính Hoàng Long với số tiền chỉ 2 triệu đồng. Ngoài các máy chủ, máy trạm, vi xử lý này có thể dùng cho các máy tính cá nhân.
Xem thêm: chíp xeon e5
Chip Xeon E5 2680 V4 tại Vi tính Hoàng Long
CPU Intel Xeon E5 2680 V4 Socket LGA 2011-3 8 nhân 16 luồng được nghiên cứu và sản xuất bởi Intel - hãng linh kiện máy tính thế giới. Do đó, bạn hoàn toàn có thể tin tưởng chất lượng, hiệu năng ổn định mà máy mang lại. Vi tính Hoàng Long đang cung cấp Chip Xeon E5 2680 V4 và các sản phẩm tương tự với cam kết hàng chính hãng. Hãy ghé Vi tính Hoàng Long để được tư vấn tận tình nhé.
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Xeon® dòng E5 v4 |
Tên mã | Broadwell trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Server |
Số hiệu Bộ xử lý | E5-2680V4 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1'16 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | Server/Enterprise |
Giá đề xuất cho khách hàng | ######## |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 14 |
Số luồng | 28 |
Tần số turbo tối đa | 3.30 GHz |
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡ | 3.30 GHz |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.40 GHz |
Bộ nhớ đệm | 35 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 9.6 GT/s |
Số lượng QPI Links | 2 |
TDP | 120 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Có |
Bảng dữ liệu | Xem ngay |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 1.5 TB |
Các loại bộ nhớ | DDR4 1600/1866/2133/2400 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 4 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 76.8 GB/s |
Phần mở rộng địa chỉ vật lý | 46-bit |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ | Có |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 2S |
Phiên bản PCI Express | 3 |
Cấu hình PCI Express ‡ | x4 | x8 | x16 |
Số cổng PCI Express tối đa | 40 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA2011-3 |
Cấu hình CPU tối đa | 2 |
TCASE | 86°C |
Kích thước gói | 45mm x 52.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | 2 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ | Có |
Intel® TSX-NI | Có |
Intel® 64 ‡ | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Chuyển theo yêu cầu của Intel® | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel® | Không |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel vPro® Eligibility ‡ | Intel vPro® Platform |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Có |